Điều khiển nút Bộ ngắt mạch bảo vệ động cơ MPCB 0,1A-32A
Ứng dụng:
Máy cắt dòng GV2-RS, LS, LE chủ yếu được sử dụng cho quá tải và ngắn mạch.bảo vệ mạch cho động cơ trong mạch điện xoay chiều 50 / 60Hz.điện áp hoạt động danh định lên đến 660V dòng hoạt động định mức từ 0,1A đến 32A làm bộ khởi động toàn điện áp để khởi động và cắt động cơ dưới tải Ac3 và để bảo vệ mạch trong mạch 0,1A-32A.
Công tắc không khí của động cơ
GV2-M, GV2-ME, GV2-P | GV2-RS | GV2-LS, GV2-LE | |||
M01C | 0,1-0,16 | RS01C | 0,1 -0,16 | ||
M02C | 0,16-0,25 | RS02C | 0,16-0,25 | ||
M03C | 0,25 - 0,40 | RS03C | 0,25 - 0,40 | LS03 | 0 25-0,40 |
M04C | 0,40- 0,63 | RS04C | 0,40- 0,63 | LS04 | 0 40-0,63 |
M05C | 0,63 - 1 | RS05C | 0,63-1 | LS05 | 0,63 -1 |
M06C | 1-1,6 | RS06C | 1-1,6 | LS06 | 1-1,6 |
M07C | 1,6-2,5 | RS07C | 1,6-2,5 | LS07 | 1,6-2,5 |
M08C | 2 5-4 | RS08C | 25-4 | LS08 | 2,5-4 |
M10C | 4-6,3 | RS10C | 4 - 6,3 | LS10 | 4-6,3 |
M14C | 6-10 | RS14C | 6-10 | LS14 | 6-10 |
M16C | 9-14 | RS16C | 9-14 | LS16 | 9-14 |
M18C | 10-16 | RS18C | 10-16 | LS8 | 10-16 |
M20C | 13-18 | RS20C | 13-18 | LS20 | 13-18 |
M21C | 17-23 | RS21C | 17-23 | LS21 | 17-23 |
M22C | 20-25 | RS22C | 20-25 | LS22 | 20-25 |
M32C | 24-32 | RS32C | 24-32 |
Công suất định mức của bộ động cơ điện ba pha được điều khiển bằng máy cắt (máy cắt mạch động cơ GV2)
Phạm vi điều chỉnh của dòng điện danh định tức là (a) | Công suất tiêu chuẩn của động cơ điện ba pha KW.AC-350HZ / 60HZ | |||||
230 / 240V | 400V | 415V | 440V | 500V | 690V | |
0,1-0,16 | - | - | - | - | - | - |
0,16-0,25 | - | - | - | - | - | - |
0,25-0,4 | - | - | - | - | - | - |
040- 0,63 | - | - | - | - | - | 0,37 |
0,63-1 | - | - | - | 0,37 | 0,37 | 0,55 |
1-1,6 | - | 0,37 | - | 0,55 | 0,75 | 1.1 |
1,6-2,5 | 0,7 | 0,75 | 0,75 | 1.1 | 1.1 | 1,5 |
2,5-4 | 0,75 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 22 | 3 |
4-6,3 | 1.1 | 2,2 | 2,2 | 3 | 37 | 4 |
6-10 | 2,2 | 4 | 4 | 4 | 5.5 | 7,5 |
9-14 | 3 | 5.5 | 5.5 | 7,5 | 7,5 | 9 |
13-18 | 4 | 7,5 | 9 | 9 | 9 | 11 |
17-23 | 5.5 | 11 | 11 | 11 | 11 | 15 |
20-25 | 5.5 | 11 | 11 | 11 | 15 | 18,5 |
24-32 | 7,5 | 15 | 15 | 15 | 185 | 23 |
Giá trị di chuyển dòng điện riêng biệt của cầu dao trong từ trường tức thời. (Tham khảo bảng 3)
Định mức hiện tại I nA | Phạm vi điều chỉnh hiện tại đi lại cho các đối tượng A. | Giá trị commutrng hiện tại gần nhau trong trường tức thì I nA |
0,16 | 0,1 -0,16 | 1,5 |
0,25 | 0,16-0,25 | 2,4 |
0,4 | 0,25-0,4 | 5 |
0,63 | 0,4-0 63 | số 8 |
1 | 0,63-1 | 13 |
1,6 | 1 -1,6 | 22,5 |
2,5 | 1,6-2,5 | 33,5 |
4 | 2,5-4 | 51 |
6,3 | 4-6,3 | 78 |
10 | 6-10 | 138 |
14 | 9-14 | 170 |
18 | 13-18 | 223 |
23 | 17-23 | 327 |
25 | 20-25 | 327 |
32 | 24-32 | 416 |
Đóng gói và giao hàng:
Tại sao chọn chúng tôi:
---------------------------------------------
Một.Trả lời câu hỏi của bạn trong 24 giờ làm việc.
b.Hướng dẫn kỹ thuật và nghiệp vụ.
C.Chúng tôi làm các sản phẩm chất lượng theo tiêu chuẩn IEC.
d.Gần 20 nămkinh nghiệm xuất khẩu ở thị trường nước ngoài
Chúng tôi duy trì các sản phẩm xuất sắc và phấn đấu 100% sự hài lòng của khách hàng.Một phản hồi tốt là rất quan trọng, chúng tôi hoan nghênh đề xuất hoặc phản hồi tốt của bạn về hàng hóa và dịch vụ của chúng tôi.
Câu hỏi thường gặp:
1. Tôi có thể có giá của sản phẩm của bạn?
Chào mừng.Xin vui lòng gửi cho chúng tôi bất kỳ yêu cầu.Bạn sẽ nhận được câu trả lời của chúng tôi trong 24 giờ.
2. Chúng tôi có thể in logo / trang web / tên công ty của chúng tôi trên các sản phẩm không?
Có, OEM và ODM có sẵn.
3. những gì là thời gian dẫn cho đặt hàng thường xuyên?
7-15 ngày đối với số lượng đặt hàng ít hơn 2000 chiếc.Đối với số lượng nhiều hơn, chúng tôi có thể thương lượng về nó.
4. Bạn có kiểm tra các thành phẩm?
Sản phẩm của chúng tôi 100% tự kiểm tra và thử nghiệm trước khi đóng gói.
5. Làm Thế Nào về các điều khoản thanh toán?
Đơn hàng tiêu chuẩn có thể thanh toán bằngT / T, L / C, Đơn đặt hàng nhỏ có thể hỗ trợWestern Union