Bộ ngắt mạch Nút xoay Bộ bảo vệ động cơ GV2 MPCB với bộ khuếch đại khác nhau GV2-P
Ứng dụng:
Bộ ngắt mạch bảo vệ động cơ điện sê-ri GV-2P, sử dụng thiết kế mô-đun, đường viền nghệ thuật, âm lượng nhỏ, bảo vệ ngắt, bên trong bộ Rơ-le nóng, chức năng mạnh mẽ, tính linh hoạt tốt.
Bộ ngắt mạch bảo vệ động cơ sê-ri GV-2P chủ yếu được sử dụng để bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho động cơ ins
mạch AC50/60Hz, điện áp hoạt động định mức lên đến 690V, dòng điện hoạt động định mức từ 0,1A đến 32A. Khi quá tải, mất pha, bảo vệ ngắn mạch và điều khiển khởi động không thường xuyên của động cơ ba pha, nó có thể được sử dụng để bảo vệ đường dây phân phối và chuyển đổi tải không thường xuyên, và cũng có thể được sử dụng như một bộ cách ly.
Công tắc không khí của động cơ
GV2-M, GV2-ME, GV2-P | GV2-RS | GV2-LS, GV2-LÊ | |||
M01C | 0,1-0,16 | RS01C | 0,1 -0,16 | ||
M02C | 0,16-0,25 | RS02C | 0,16-0,25 | ||
M03C | 0,25 - 0,40 | RS03C | 0,25 - 0,40 | LS03 | 0 25-0,40 |
M04C | 0,40- 0,63 | RS04C | 0,40- 0,63 | LS04 | 0 40-0,63 |
M05C | 0,63 - 1 | RS05C | 0,63-1 | LS05 | 0,63 -1 |
M06C | 1-1,6 | RS06C | 1-1,6 | LS06 | 1-1,6 |
M07C | 1,6-2,5 | RS07C | 1,6-2,5 | LS07 | 1,6-2,5 |
M08C | 2 5-4 | RS08C | 25-4 | LS08 | 2,5-4 |
M10C | 4-6.3 | RS10C | 4 - 6,3 | LS10 | 4-6.3 |
M14C | 6-10 | RS14C | 6-10 | LS14 | 6-10 |
M16C | 9-14 | RS16C | 9-14 | LS16 | 9-14 |
M18C | 10-16 | RS18C | 10-16 | LS8 | 10-16 |
M20C | 13-18 | RS20C | 13-18 | LS20 | 13-18 |
M21C | 17-23 | RS21C | 17-23 | LS21 | 17-23 |
M22C | 20-25 | RS22C | 20-25 | LS22 | 20-25 |
M32C | 24-32 | RS32C | 24-32 |
Công suất định mức của máy phát điện ba pha được điều khiển bởi bộ ngắt (máy cắt mạch động cơ GV2)
Phạm vi điều chỉnh của dòng điện định mức tức là (a) | Công suất tiêu chuẩn của động cơ điện ba pha KW.AC-350HZ/60HZ | |||||
230/240V | 400V | 415V | 440V | 500V | 690V | |
0,1-0,16 | - | - | - | - | - | - |
0,16-0,25 | - | - | - | - | - | - |
0,25-0,4 | - | - | - | - | - | - |
040- 0,63 | - | - | - | - | - | 0,37 |
0,63-1 | - | - | - | 0,37 | 0,37 | 0,55 |
1-1.6 | - | 0,37 | - | 0,55 | 0,75 | 1.1 |
1,6-2,5 | 0,7 | 0,75 | 0,75 | 1.1 | 1.1 | 1,5 |
2,5-4 | 0,75 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 22 | 3 |
4-6.3 | 1.1 | 2.2 | 2.2 | 3 | 37 | 4 |
6-10 | 2.2 | 4 | 4 | 4 | 5,5 | 7,5 |
9-14 | 3 | 5,5 | 5,5 | 7,5 | 7,5 | 9 |
13-18 | 4 | 7,5 | 9 | 9 | 9 | 11 |
17-23 | 5,5 | 11 | 11 | 11 | 11 | 15 |
20-25 | 5,5 | 11 | 11 | 11 | 15 | 18,5 |
24-32 | 7,5 | 15 | 15 | 15 | 185 | 23 |
Giá trị chuyển mạch dòng điện rời rạc của cầu dao trong từ trường tức thời. (Tham khảo bảng 3)
Dòng điện định mức I nA | Phạm vi điều chỉnh chuyển đổi dòng điện cho các thành phần A. | Giá trị liên kết chuyển mạch hiện tại trong trường tức thời I nA |
0,16 | 0,1 -0,16 | 1,5 |
0,25 | 0,16-0,25 | 2.4 |
0,4 | 0,25-0,4 | 5 |
0,63 | 0,4-0 63 | số 8 |
1 | 0,63-1 | 13 |
1.6 | 1 -1,6 | 22,5 |
2,5 | 1,6-2,5 | 33,5 |
4 | 2,5-4 | 51 |
6.3 | 4-6.3 | 78 |
10 | 6-10 | 138 |
14 | 9-14 | 170 |
18 | 13-18 | 223 |
23 | 17-23 | 327 |
25 | 20-25 | 327 |
32 | 24-32 | 416 |
Đóng gói và giao hàng:
Câu hỏi thường gặp:
Q1: Bạn là nhà máy hay công ty thương mại
A1: Chúng tôi là một nhà máy, chúng tôi có thể đảm bảo giá của chúng tôi là trực tiếp, rất rẻ và cạnh tranh.
Q2: Nhà máy của bạn làm như thế nào về kiểm soát chất lượng?
A2: Tất cả các sản phẩm sẽ được kiểm tra 100% trước khi giao hàng.
Q3: Khi nào tôi có thể nhận được giá?
A3: Thông thường chúng tôi báo giá trong vòng 24 giờ sau khi chúng tôi nhận được yêu cầu của bạn.
Q4: Giá vận chuyển là bao nhiêu?
A4: Tùy thuộc vào cảng giao hàng, giá khác nhau.